Và có một ng

Khó có thể nhớ 15 từ 1 teng xóa 2 đi đến askance

Dùng từ ngữ khó nhớ nổi từ chữ 15 diver, khác (teng) một thứ 2, 1 BiNi (PI ni) 3, Zhu You (zhu zhou) 4, Jian Kuai (ji ā 'n ku ǎ I) 5, LeiSi (chữ l ě I si) 6, Ku Xin (k ū p ō u) 7, mật diệp (w ē I rui) 8, TanPi (t bạn có thể) 9, quên tổ tiên (sh huo) 10, một mình teo (j tiếng trung quốc j huo) thậm chí gửi 11, huo (bo) cơ bắp 12, gió ji (ji) 13 tháng, nhút nhát (x khả năng) 14, thành kiến 15, thái giám (bạn)