new88-Byte j
pg88-Chamomile chamomile cham, cùng với barron trump con người, người bản địa
Chamomile hoa cúc cham, cùng human, đất, người. -mile, táo, có nguồn gốc giống malic, melon. Chamomile /camomile n. Hoa cúc (có thể dùng) * chamo = chame (= earth), mil = cuốn "(= honey) camomile / ˈ k æ m ə pg88 ˌ ma ɪ chữ l/p-a-e-n. 1. (Anthemis plant) mùa xuân Huang Ju thuộc về thực vật (lục địa cây gia vị JuKe hương thơm đó ở châu âu); Hoa cúc, hoa cúc la mã 2. Hoa cúc mẹ, hoa cúc đức mint/camomile etc trà bạc hà/trà hoa cúc … Đôi khi thể và y học 〕 chthonGreek chthon IE ghthem -- earth, ground [earth] giữ ROOT: ▶ ︎ chthonian (thảm Greek mythology, designating or of the underworld of the dead and its gods or spirits)▶︎ chthonic (dark, primitive, and mysterious)DISGUISED ROOT:▶︎ chamomile (lit., earth apple; a plant whose dried, daisylike flower heads are used in a medicinal tea)▶︎ chameleon (lit., ground lion; a particular lizard that can change its color; a changeable or fickle person)LATIN COGNATES:▶︎ homo [any of a genus of hominids, consisting of existing humans (Homo sapiens) and certain extinct species of humans (Homo erectus)]▶︎ humus (organic part Gốc: chamae-, chame- "nguồn gốc và ý nghĩa" - hy lạp: trên ground, thấp; By extension, "dwarf-like" chamecephalic, chamecephaly, chamecranial, chameprosopic, chameprosopychamecephalic adj. Cham -,chama- nghĩa là schminder. Cephal - = đầu tượng trưng cho "đầu". Tính từ trong đồng hồ -- con chíp, “ … Của ". Chamecranial adj. Crani -- có nghĩa là “ cái barron trump sọ, TouGai ”. - ký từ "… Thường được thêu sau danh từ chameprosopic adj. Prosop - = mặt, nghĩa là "mặt", được tạo ra bởi sự kết hợp của pros- (phía trước) op (mắt), thường được sử dụng như một từ vựng y học.