Trăm pho mát
Một loại thuốc 6 GS glucose tiêm NS nitric acid
Một loại thuốc sáu đơn giản GS (glucose tiêm) NS (nước muối) NG (nitroglycerin) NE (norepinephrine) PG (penicillin G) SMZ (sulfamethoxazole) SG (sulfamidine) SB (natri) ABOB (methylamine guanidine) DXM (dexamethasone) PAMBA (đau arylic acid) TAT (uốn ván) FU (fluo Uracil) RFP (rifopin) EM (erythromycin) ISO (isoprenaline) Vit (vitamin) hai đơn thuốc viết tắt :tid (ba lần một ngày) bid (hai lần một ngày) qid (bốn lần một ngày) qd/sid (một lần một ngày) qn (mỗi đêm) hs (trước khi đi ngủ) ac (trước khi ăn) Pc (sau khi ăn) aj (khi đang đói) am (buổi sáng) PM ( Buổi chiều)