XiaoPeng lái
Nói tiếng anh khoa học knowledge nhóm 65 và tiếng anh sử dụng đồng nghĩa từ vựng tiếng anh. hướng dẫn
The có kiến thức khoa học lớn ngôn ngữ nói tiếng anh: 65 nhóm với tiếng anh sử dụng TongYi từ ngữ tiếng anh diver. 1 hướng dẫn, cho phép: cheer, encourage, motivate, prompt2. Quản lý: quản trị, quản lý, quản lý 3. Yếu ớt: vulnerable, weak, feeble, fragile (của nhiều nước, cứng), susceptible (= subject của dễ bị ảnh hưởng đến) 4. Trong thực tế, dựa trên quan điểm của họ, với một quan điểm to5. Nắm bắt ý nghĩa của ý tưởng nắm bắt ý thức, nắm bắt, hay rights (sự khác biệt: kích thước)6. Tuyên bố: claim(sự khác biệt: acclaim cổ vũ, khen ngợi), proclaim, appearance, advocate, allegation, comment, review(lời bình luận), cạnh tranh, giữ, sản phẩm 7. Thông minh: thông tin: thông tin, intelligence, wit8. phần: component, nguồn, element, phần trăm, section9. Trực giác của tôi, bản năng của: intuitive, instinctive10. Nâng cao: lift, elevate, promote11. tuyên bố: phù hợp, duy trì, duy trì 12. Vĩnh cửu: eternal, vĩnh cửu, everlasting13. Kinh doanh: earn one's living, make one's living, live off14. Tùy nghi 15. Tuân thủ nghiêm chỉnh: comply, adherto, observer, comply by16. Quan sát: tín hiệu phát hiện, dò tìm, explore17. Chúng ta có thể hiểu, acquire, giá trị, giá trị, giá trị 18. Đánh giá thấp: overestimate, overrate, overvalue (sự khác biệt: overlook bỏ qua)19. Nuôi dưỡng: nurture(sự khác biệt: tự nhiên), foster, giá trị 20. Đoán: skeptical, suspicious, doubtful21. Weird: weird, odd, peculiar, strange, queer22. Rõ ràng: dim, vague, mờ mờ, sương mù, loom, vô danh, fuzzy23. Tổng thu nhập: thu nhập, lương, lương, thu nhập, phục hồi, phục hồi 24. Trợ cấp: trợ cấp, trợ cấp, trợ cấp 25. Tao nhã: noble, royal(sự khác biệt: loyal trung thành), dignity, đặc biệt 26. Khiêm tốn, khiêm tốn 27, thông báo: thông báo, thông báo, thông báo, thông báo, thông báo 28. Tưởng tượng: tưởng tượng, imagine, suppose, vũ trụ, envision,29. Hội nghị: conference, meeting, convention30. Trích dẫn: cite, hãng hãng overnight (ví dụ: paraglify), citation 31. Nhận ra: singout, nhận ra, tán tỉnh 32. Điều khiển: hạn chế, kiểm soát, phạm vi, confine, hold back, scale back, curb 33. Sử dụng: usable, available, applicable34.sử dụng -- sử dụng, dùng, dùng, dùng, dùng, dùng, dùng, dùng, employ, áp dụng 35. Thù hằn: thiên vị, vị kỷ, discrimination, inequity 36. Bao gồm: consist từ ", "nâu made đi từ /, include (exclude), constitute, 37. Phát hành: bài phát hành, release, distribution, launch38. Hoàn thành: fulfill, hoàn thành, accomplish, hoàn thành, đạt được, hoàn thành 39. Khả năng: khả năng có khả năng, sức mạnh, tiềm năng, sức mạnh 40. Giao dịch: thương mại, thương mại, trao đổi, giao dịch 41. Trước: cũ, cũ, cũ, prior. 42. Củng cố: promote, facilitate, enhance, reinforce, xu nhiên 43. Prospect, tương lai, native, ouRadical: conservative(conservation), traditional, custom, bảo thủ: hồi hồi 45. Khách hàng: khách hàng, khách hàng, khách hàng, guest46. Tạm ngưng, trì hoãn: suspend, giai đoạn back, put off, stop, postpone, delayed47. Thông tin: thông tin, tin nhắn, dữ liệu, số liệu, thống kê 48. Công ty: enterprise, firm, công ty, tập đoàn (sự khác biệt: hợp tác)49. Cố ý: deliberately, intentionally, purposely, bờ biển/thảm purpose50. Thu hút: appeal (thu hút, thúc ép, tố cáo appeal), attractive, attractive, tempt(sự khác biệt: sự sỉ nhục), độ hấp dẫn 51. Sống với mong đợi: promising, hopeful, brightening52. Alfonso xứ: rival, equal, comparative, competitor, opponent, adversary, enemy53. Tiêu diệt: perish, die (out), extinguish(phân biệt giữa)54. Biến mất: disappear, vanish, diminish (tăng), gone55. Phương pháp: cách, phương pháp, phương pháp, phương pháp, phương pháp (phương pháp khắc phục), phương pháp 56. Bất động sản: estate, real estate, property, asset57. Cho ra: mạo, cho lên, desert(sự khác biệt: dessert tráng miệng)58. Lạc quan: ok, bi quan: lạc quan, active, positive59. Khu vực: phạm vi, tầm ảnh hưởng, range, sphere60. Reject, refuse, turn down, decline61. Tồn tại: bảo tồn, bảo tồn, tồn tại 62. Công bằng: fairness, impartial, justice, equality63. Đối tác: tinh nghịch, tinh tinh, tinh tinh, tinh tinh 64. Bảo trì: protect, guard, safeguard, defend (bào chữa defendant, bị cáo), shield (sự khác biệt: những sản phẩm yield, nhượng bộ) 65. Sản xuất: sản xuất, manufacturer, generate, sản xuất