Dangdang giả
100 câu có thể được sử dụng để bí mật học một vài từ tiếng anh bạn có thể sử dụng
Dùng JingDong diver thay đổi toàn cầu gia ZhiBoJian trang web liên kết từ 488 chụp ảnh số làm UP FOR EVER may ♫ ♫ nó, fiona, chính xác hoàn toàn mới lúc mật FenBing 6.2 g dùng 95 diver có thể tiết kiệm tiết kiệm thẻ voucher cộng hưởng với giá cao hơn 🐶 tun gia toàn cầu ZhiBoJian 488 số trang web liên kết làm UP FOR EVER may ♫ ♫ nó, fiona Hoàn toàn mới rõ ràng lúc mật FenBing 6.2 g, dùng 95 diver tạp tiết kiệm thẻ tiết kiệm thấp hơn 100 cái "một câu tiếng anh có thể dùng để “ Dui người ” diver bí mật học một vài câu, có lẽ bạn có thể cần nó, ooh. 1 của complaining phòng! Đừng mất bình tĩnh! 2. You make me sick! Anh thật sự khiến tôi không thể chịu nổi! 3. What‘s wrong with you? Có chuyện gì với anh vậy? 4. You shouldn‘t have done that! Bạn thực sự không cần phải làm điều đó! 5. You‘re a jerk! Mày là thằng khốn nạn! 6. Don‘t talk to me like that! Đừng chửi thề với tôi như thế! 7. Who do you think you are? Anh nghĩ anh là ai. 8. What's your problem? Chuyện gì đang xảy ra với bạn? 9. I hate you! Tôi lo lắng (tình yêu) bạn! 10. I don't want to see your face! Tôi không muốn nhìn thấy bạn một lần nữa! 11. You're crazy! Anh thật ngu ngốc! 12. Are you insane/crazy/out of your mind? Anh điên à? Người mỹ: 13. Đừng lo cho tôi. Knock it off. Tránh xa tôi ra! Bỏ đi một mình. 17. Get lost. 18. Take a hike! Nơi mát mẻ nơi nghỉ ngơi trở lại. Anh đang làm tôi tức giận đấy. 20. It's none of your business. Đầu tiên anh có việc gì! 21. What's the meaning of this? Thế nghĩa là SAO? 22. How dare you! Anh dám! 23, cắt nó ra. 24. You stupid jerk! Cậu không phối hợp quá rồi đấy! Cậu có rất nhiều nerve. Fed up. Anymore I can't take it anymore! 28. I've had enough of your garbage. Tôi đã chán nghe rồi. 29. Shut up! Phát điên! 30. What do you want? Anh muốn gì? 31. Do you know what time it is? Anh biết mấy giờ rồi không? 32. What were you thinking? Anh đang nghĩ gì vậy. 33. How can you say that? SAO anh có thể nói như vậy? 34. Who says? Ai nói vậy? 35. That's what you think! Đó là những gì bạn nghĩ! 36. Don't look at me like that. Đừng nhìn tôi như thế. 37. What did you say? Anh nói gì cơ? 38, bạn đang ra khỏi tâm trí của bạn, bạn có một vấn đề với bộ não của bạn! 39, bạn làm cho tôi mad. Chết tiệt thật! Knock it off 41. 42 "Don't give me shit". 43. Don't give me your excuses/ No more excuses. Đừng hỏi xin lỗi. - ông là một pain in the ass. 45. 46, anh bastard! Đồ khốn kiếp! 47, Get over yourself. Anh chẳng là gì với tôi cả. Nó không phải lỗi của tôi. Anh nhìn guilty. Tôi không thể giúp nó. Đó là vấn đề của anh. 53 I don't want to hear it. Đừng nói chuyện với tôi ở hạt giffrey. Cho tôi một break. 56. Who do you think you‘re talking to? Anh nghĩ anh đang nói chuyện với ai vậy? 57. Look at this mess! Nhìn đống lộn xộn này xem! Con chó caneless59. Why on earth didn't you tell me the truth? Tại SAO anh không thành thật với tôi? 60. I'm about to explode! Phổi tôi sắp nổ tung rồi! 61. What a stupid idiot! Đúng là đồ ngốc! 62. I'm not going to put up with this! Tôi không thể chịu đựng được nữa! 63. I never want to see your face again! Tôi không muốn nhìn thấy bạn một lần nữa! 64 là "khủng khiếp". 65. Just look at what you've done! Hãy xem những gì bạn đã làm! 66. I wish I had never met you. Tôi thực sự tức giận để đáp ứng bạn trong cuộc sống của tôi! 67. 68. I'll never forgive you! Tôi sẽ không bao giờ tha thứ cho anh! 69. Don't nag me! Đừng có cằn nhằn trước mặt tôi! Bệnh tật của nó, tôi mù tạt. 71. You're such a *****! Tay anh hôi quá! 72. Stop screwing/ fooling/ messing around! Đừng giỡn nữa! 73. Mind your own business! Lo việc của mình đi! 74. You're just a good for nothing bum! Anh đúng là đồ bỏ đi! Anh chẳng có gì cả! 75. You've gone too far! Anh đi quá xa rồi! 76. I loathe you! Tao thích mày! 77. I detest you! Tôi đổ lỗi cho anh! 78. Get the hell out of here! Cứt! 79. Don't be that way! Đừng có như thế! 80. Can't you do anything right? Làm gì thì làm, làm gì thì làm. Anh không thể cứu được. 82. Don't touch me! Orno county tôi! 83. Get away from me! Tránh xa tôi ra! Tôi không muốn gặp lại anh. Biến khỏi đời tôi đi. 85. You're a joke! Anh đúng là một thằng hề! 86. Don't give me your attitude. Đừng cố tỏ ra lịch sự với tôi. Bạn có thể hối tiếc. Chúng ta đã qua! Look at the mess you've made! Anh đã gây ra một mớ hỗn độn! Tây 90. Có 'đang ruined everything. Tất cả đều làm cho anh làm hỏng rồi. 91. I can't believe your never. Xin chào nhỏ gan! 9293. I can't take you any more! Tôi không thể chịu đựng bạn! 94. I'm telling you for the last time! Tôi sẽ nói bạn một lần nữa! 95. I could kill you! Chủ nhà của tôi cho bạn! 96. That's the stupidest thing I've ever heard! Đó là điều lố bịch nhất mà tôi từng nghe! 97. I can‘t believe a word you say. Tôi đã sai về bạn! 98. You never tell the truth! Anh không bao giờ nói sự thật! 99. Don‘t push me! Đừng ép tôi! 100. Enough is enough! Thế là đủ rồi! Học tiếng anh hàng ngày bằng tiếng anh