Ngay lập tức

Từ cộng dồn trong tiếng Việt

T ừ “ c ộ ng d ồ 'n ” trong ti ế ng Vi ệ T co th ể d ị ch sang ti ế ng Trung la “ tổng cộng ” (chữ l ě iji) ho ặ c “ tăng trưởng ” (chữ l ě iji ā), tuy ng ữ c ả nh s ử d ụ ng: 1. Lí (chữ l ě iji) : • Th ư ờ ng đ ư ợ c dung khi noi v ề vi ệ c tich chữ l ũ y ho ặ c chữ t ổ ng h ợ p lien t ụ c qua Th ờ I gian … • vi d ụ: • điểm số có thể tự động lí. (Đ I ể m th ư ở ng s ẽ đ ư ợ c c ộ ng d ồ 'n t ự đ ộ ng …) • tổng thu là doanh thu của mỗi tháng lí và trở thành. (Tổng thu nhập là cộng dồn thu nhập của từng tháng.)2. LeiJia (chữ l ě iji ā) : • Dung khi mu ố 'n nh ấ 'n m ạ nh vi ệ c c ộ ng đã t ừ ng ph ầ 'n ho ặ c gia tr ị. • vi d ụ: • mỗi lần trong số những dữ liệu sẽ có khoảng 8.000.000 LeiJia đến. (Dữ liệu mỗi lần sẽ được cộng dồn vào tổng số.)