Twitter tmèo

Trung quốc truyền thống văn hóa danh từ tiếng anh bài phát biểu của bài kiểm tra của lớp 6 được sử dụng để đạt được 1. lễ hội đèn lồng

Nhật ký trị liệu của goji trẻ em trung quốc đặt tên sáu đặt tên nước ngoài truyền thống trị trị pointacupoint (s)[1] tinh thần y học trung quốc phát triển y học dưới da điện trường danh từ trung quốc truyền thống văn hóa tiếng anh, bốn hoặc sáu học sinh được sử dụng để đạt được! 1. Lantern festival :Lantern festival2. thêu: embroidered dery3. ChongYangJie: Double -- Ninth Festival4. QingMingJie: Tomb sweeping day5. Calligraphy7. Couplets8. Chữ tượng hình: Pictograms/Pictographic Characters9. Realgar wine10. Siheyuan/Quadrangle11. Warring states 12. Fengshui: Fengshui/Geomantic Omen13. Kunqu Opera14. Nhóm nhảy: nhóm Dance16, cao nguyên Loess: Loess Plateau17. Mùa đông: Weddings và Funerals18. Đánh trống: bình nhạc 20. Nút: trung quốc knotting22. Costume: Costume Drama23. Phim võ thuật: Chinese Swordplay Movie24. Yuanxiao: Tangyuan/Sweet Rice Dumpling (Soup)25. Phim việt nam: Yue opera 26. lẩu: Hot Pot27. Bí ẩn: the history Records, Records of the Grand Records, 31. "A Dream of Red chamber" : A Dream of Red chamber. The Journey to the West33. Trung quốc năm mới Eve/Eve of the Spring Festival34. Acupuncture: Acupuncture35. 3 màu Tang: Tri sắc vị trí của TangDynasty/ màu Tang Tri màu pottery36. Reo: Errenzhuan37. Mencius39. Pavilion/ Pavilion: Pavilion/ Attic40. Kịch :Huangmei opera41. Calendar: niên giám Calendar43, con dấu: Seal/Stamp44. La pagode: món cơm Porridge laba Festival45. Peking Opera: Peking Opera/Peking Opera46. Qin Qiang: "Crying Qin biết cố/Qin Opera47. Taijiquan: TaiChi48. Compendium of Materia Medica49. Đền thờ thiên đàng: gốc phi của Heaven. XiaoChiTan: Snack Bar/Snack Stand51. HongShuangXi: Double Happiness52. Inkstone: "bốn Treasure of The Study" "Brush,Inkstick,Paper,and Inkstone" 53. Spring Roll: Spring Roll(s)54. Lotus root: Lotus Root55. La bàn: Luopan56. Cross talk/Comic Dialogue58. Năm dòng: Five phases59. vịt nướng bắc kinh: Beijing Roast duck60. Peach Blossom fan: Peach Blossom Fan61. Múa rối: Puppet Show62; Mogao Caves63 dunhuang Mogao grottoes. Phim truyền hình: TV Sketch/TV Skit64, Oracle Bone Inions65. Trung quốc Zither66, erhu: Urheen67. Perfect Match/Exact Match68. Đêm giao thừa: năm mới trung quốc Eve70. Cotta Warriors/ TerracottaArmy72, Cheongsam73, la bàn: Compass74. Watersplashing Day75. Tố tố tố 77. Lamb bong bóng bánh mì: Pita Bread Soaked in Lamb Soup78. Kẹo cao su: A stick of sugar-coated haws (etc.)79. Eight treasure rice: Eight treasure rice pudding80. Kính Noodles81, Jellied bean curd82. Truyện ngắn: Witty Skits83. Võ thuật: 85. Bút chì: Rice paper86. nha môn: yamen87. quỳ gối: Kowtow88. Trung bình: con đường của trung bình 89. Pailou(ip-100)90. Dongpo thịt: Dongpo Pork91. Trung tâm: The Sun yat-sen Mausoleum92. Sông Qinhuai: sông 93, Xuanwu lake: Xuanwu Lake94. Confucian Temple95. Vịt muối Yanshuiya, hay salted và duck97. Sợi nhỏ: Gansi98, lồng nhỏ: buns99. Ming xiaoling: Ming tomb100. yun jin: một bài hát hợp lệ